🌟 발(을) 뻗고[펴고] 자다

1. 더 이상 아무런 걱정이 없이 마음 편한 상태로 자다.

1. (DANG CHÂN NGỦ) NGỦ THẲNG CẲNG: Ngủ với trạng thái tâm trạng thoải mái không lo lắng điều gì thêm nữa.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 그녀는 비밀이 혹시라도 새어 나갈까 걱정이 되어 발을 뻗고 잘 수가 없었다.
    She couldn't sleep with her feet out of fear that the secret might leak.
  • Google translate 다시 집에 오니까 좋지?
    It's nice to be home again, right?
    Google translate 응, 기숙사는 내 집이 아니니까 불편했는데 집에 오니 쭉 발을 펴고 잘 수 있을 것 같아.
    Yeah, the dorm wasn't my home, so it was uncomfortable, but when i got home, i think i could straighten my feet and sleep.

발(을) 뻗고[펴고] 자다: sleep with one's feet stretched out[straightened out],足を伸ばして寝る。枕を高くして寝る,dormir en allongeant (étendant) les jambes,dormir con los pies extendidos [estirados],ينام متمدّد الأقدام,хөлөө жийх,(dang chân ngủ) ngủ thẳng cẳng,(ป.ต.)เหยียดเท้านอน ; นอนอย่างสบายใจ,,спать глубоким сном,伸直腿睡觉,

💕Start 발을뻗고펴고자다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Tâm lí (191) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cảm ơn (8) Ngôn ngữ (160) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Gọi điện thoại (15) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sức khỏe (155) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Hẹn (4) Sinh hoạt trong ngày (11) Chào hỏi (17) Xin lỗi (7) Vấn đề xã hội (67) Khí hậu (53) Sở thích (103) Sự khác biệt văn hóa (47) Sự kiện gia đình (57) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) So sánh văn hóa (78) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Ngôn luận (36) Khoa học và kĩ thuật (91)